Thực đơn
Đá hoa Thuật ngữTừ Hán Việt thì từ đá hoa có nghĩa là cẩm thạch tức là đá đẹp. Từ "marble" trong tiếng Anh xuất phát từ tiếng Hy Lạp μάρμαρον (cẩm thạch)[2] và từ μάρμαρος (marmaros), "đá kết tinh", "đá sáng chói"[3][4], có lẽ từ động từ μαρμαίρω (marmairō), "cháy sáng, lóng lánh, phát ra ánh sáng mờ"[5]. Thuật ngữ này cũng là từ cơ bản trong tiếng Anh "marmoreal" có nghĩa "giống đá hoa" (giống cẩm thạch).
Thực đơn
Đá hoa Thuật ngữLiên quan
Đá Đánh bạc Đái tháo đường Đá magma Đá hoa cương Đái tháo đường loại 2 Đám tang người Việt Đánh giá người Việt Nam Đánh bắt cá quá mức Đánh giá năng lựcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đá hoa http://www.askoxford.com/concise_oed/marble?view=u... http://www.basicsmines.com/dimensionstone/index.ht... http://www.doityourself.com/stry/marble http://www.encyclopedia.com/doc/1E1-marble.html http://graphics.stanford.edu/projects/mich/learnin... http://www.perseus.tufts.edu/cgi-bin/ptext?doc=Per... http://www.perseus.tufts.edu/cgi-bin/ptext?doc=Per... http://www.perseus.tufts.edu/cgi-bin/ptext?doc=Per... http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/s... http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/s...